Giá xe Lexus NX 300 kèm ưu đãi mới nhất tháng 11/2023
Lexus NX là dòng CUV hạng sang cỡ nhỏ, được Lexus ra mắt lần đầu vào năm 2014, nằm dưới dòng CUV hạng sang cỡ trung Lexus RX. Mẫu xe này sử dụng chung khung gầm với người “anh em” Toyota RAV4.
Lexus NX300 hiện nay được xem là phiên bản nâng cấp của mẫu xe hơi đắt khách Lexus NX200t giới thiệu lần đầu vào năm 2015.
Tại Việt Nam, Lexus NX là phiên bản nâng cấp ra mắt hồi đầu năm 2020. Mẫu SUV hạng sang cỡ nhỏ này được nâng cấp mới để cạnh tranh với Mercedes-Benz GLC 300, BMW X3, Audi Q3. Theo đó, Lexus NX 2023 chỉ có một biến thể duy nhất dành cho khách hàng là NX 300. Đi cùng với những cải tiến cùng loạt trang bị cao cấp, giá xe Lexus NX 300 2023 cũng tăng cao hơn, nằm ở mức 2,56 tỷ đồng.
Đến ngày 5/4/2022, thế hệ thứ 2 của Lexus NX đã có màn ra mắt thị trường Việt Nam với 2 tùy chọn phiên bản, gồm NX 350h và NX 350 F SPORT, thay thế hoàn toàn cho NX 300. Điều này đồng nghĩa với việc, khách hàng muốn mua xe Lexus NX 300 chỉ có thể tìm kiếm trên thị trường thứ cấp. Với khách hàng quan tâm đến Lexus NX thế hệ mới, vui lòng tham khảo tại mục: Giá xe Lexus NX 350.
Giá xe Lexus NX 2023 mới nhất
BẢNG GIÁ XE LEXUS NX MỚI NHẤT | |
Mẫu xe | Giá xe (tỷ đồng) |
Lexus NX 300 | 2,560 |
Giá xe Lexus NX 300 và các đối thủ cạnh tranh
- Lexus NX300 giá từ 2,560 tỷ đồng
- Audi Q5 giá từ Liên hệ
- Mercedes-Benz GLC 300 4MATIC giá từ 2,639 tỷ đồng
- BMW X3 giá từ 1,799 tỷ đồng
Giá lăn bánh Lexus NX 300 2023 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 | 2.560.000.000 |
Phí trước bạ | 307.200.000 | 256.000.000 | 307.200.000 | 281.600.000 | 256.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 38.400.000 | 38.400.000 | 38.400.000 | 38.400.000 | 38.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.889.580.700 | 2.838.380.700 | 2.870.580.700 | 2.844.980.700 | 2.819.380.700 |
Thông tin xe Lexus NX 2023
Ngoại thất Lexus NX 2023
Lexus NX 300 2023 sở hữu kích thước tổng thể với dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.845 x 1.645 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.660 mm. Theo đó, mẫu SUV cỡ nhỏ mang nhiều nét hiện đại của người anh RX, kết hợp với các đường nét trẻ trung.
Đầu xe tiếp tục là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng trên những dòng xe Lexus. Mẫu NX 300 còn có thêm viền crom bọc bên ngoài tăng sự hiện đại cho chiếc xe. Hệ thống chiếu sáng đầu xe là công nghệ đèn pha thích ứng thông minh AHS tích hợp tính năng tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc đánh lái, rửa đèn. Bên cạnh đó, đèn pha 3 bóng được thiết kế theo dạng xếp tầng.
Ngoài ra, đèn chạy ban ngày còn gây chú ý với thiết kế hình móc câu, tách riêng với đèn pha, trong khi đèn sương mù LED được bố trí ở cản trước.
Dọc thân xe là bộ mâm 5 chấu kép hợp kim với kích thước 18 inch đi cùng bộ lớp 225/60R18. Gương chiếu hậu trên xe được tích hợp thêm đèn xi nhan dạng LED, tăng khả năng nhận diện và quan sát cho người lái. Ngoài ra, chi tiết này còn trang bị thêm tính năng chỉnh/gập điện, báo rẽ LED, nhớ vị trí, chống chói,…
Phía đuôi xe gây ấn tượng với đèn hậu LED được ốp ngoài sơn màu đen. Nét trẻ trung trên xe còn được tăng thêm nhờ phần kính thiết kế dốc đi cùng đèn phanh LED trên cao. Bên dưới gầm xe là cụm ống xả kép mạ crom và cản sau bằng nhựa đen, tăng sự cứng cáp.
Nội thất Lexus NX 2023
Nội thất Lexus NX 300 có đến 6 tùy chọn phối màu. Theo đó, không gian khoang lái mang đến sự trang trọng và cao cấp cho người sử dụng với phần táp li cửa bọc da, ốp gỗ, màn hình cảm ứng cỡ lớn 10,3 inch đặt nổi,… Ngoài ra, ghế ngồi trong xe còn được phủ toàn bộ bằng da, tích hợp tính năng sưởi ấm, làm mát cho hàng ghế trước.
Riêng ghế lái trang bị thêm tính năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 2 vị trí và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Ở hàng ghế sau, không gian ngồi khá thoải mái thậm chí với cả người cao 1,75 m trở xuống. Khu vực này còn có thêm cửa gió điều hòa điều chỉnh riêng biệt. Trong khi đó, hệ thống điều hòa chung cho nội thất trong xe là loại 2 vùng độc lập. Đặc biệt, Lexus NX 300 bản nâng cấp sở hữu trang bị đáng tiền là mở cốp rảnh tay (đá chân).
Động cơ Lexus NX 2023
Sức mạnh của Lexus NX 300 2023 đến từ khối động cơ tăng áp cuộn đôi, 2.0L đi cùng hộp số tự động 6 cấp và dẫn động 4 bánh, giúp sinh công suất 235 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn.
Cùng với đó là loạt trang bị an toàn thông minh như: Hệ thống chống bó cứng phanh, cảnh báo điểm mù, phân bổ lực phanh điện tử, 8 túi khí, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát chống trượt lực bám đường, hệ thống ổn định thân xe (VSC), dây đai an toàn 3 điểm, chức năng căng đai khẩn cấp, tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL, cảnh báo áp suất lốp (TPWS), hệ thống đèn pha thích ứng (AHS), hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM),…
Ưu – nhược điểm Lexus NX 300 2023
Ưu điểm
- Ngoại hình thể thao, sang trọng
- Nội thất đầy đủ tiện nghi hiện đại
- Công nghệ năng an toàn thông minh
Nhược điểm
- Giá bán cao
- Thể tích khoang hành lý hạn chế
Thông số kỹ thuật Lexus NX 300 2023 tại Việt Nam
Giá xe Lexus NX 300 2023 đang cao hơn hẳn phiên bản tiền nhiệm của nó, song bù lại NX 300 nhận được rất nhiều nâng cấp hoàn toàn xứng đáng như diện mạo mới rộng rãi, sang trọng hơn; khoang nội thất thiết kế hiện đại, cách bố trí các phím chức năng thân thiện, dễ dùng hơn với màn hình cỡ lớn, GPS và giao diện tiếng Việt; khả năng vận hành êm ái hơn và bổ sung thêm loạt công nghệ an toàn hiện đại.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Lexus NX 300 2023 tại Việt Nam hiện nay giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan nhất trước khi tìm hiểu xe trực tiếp.
Thông số | Lexus NX 300 2023 | |
Kích thước | ||
DxRxC (mm) | 4.630 x 1.845 x 1.645 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.580 |
Sau | 1.580 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 580 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.798 |
Toàn tải | 2.350 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,05 | |
Động cơ | ||
Động cơ | Mã động cơ | 8AR-FTS |
Loại | I4, D4-S, Turbo | |
Dung tích (cm3) | 1.998 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 235/4.800-5.600 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1.650-4.000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 6 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống truyền động | AWD | |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport S/ Sport S+/Customize | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 6.5 |
Trong đô thị | 10.4 | |
Kết hợp | 7.9 | |
Hệ thống treo | Trước | Lò xo cuộn |
Sau | Lò xo cuộn | |
Hệ thống treo thích ứng | Có | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 17″ |
Sau | Đĩa 16″ | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có |
Bánh xe và lốp xe | Kích thước | Có |
Lốp thường | Có | |
Lốp dự phòng | Lốp tạm | Có |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | 3L LED |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn sương mù | ||
Đèn góc | ||
Rửa đèn | Có | |
Tự động bật-tắt | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Tự động điều chỉnh pha-cốt | ||
Tự động thích ứng | ||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED sáng tuần tự | |
Đèn sương mù | Có | |
Hệ thống gạt mưa | Tự động | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | |
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Sấy gương | ||
Nhớ vị trí | ||
Cửa khoang hành lý | Mở điện | |
Đóng điện | ||
Chức năng không chạm | Kick | |
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Cánh gió đuôi xe | ||
Ống xả | Kép | |
Nội thất | ||
Chất liệu ghế | Da Smooth | Có |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |
Sưởi ghế | Có | |
Làm mát ghế | ||
Chức năng hỗ trợ ra/vào | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng |
Sưởi ghế | Có | |
Làm mát ghế | ||
Hàng ghế sau | Chỉnh điện | |
Gập 40:60 | ||
Sưởi ghế | ||
Tay lái | Chỉnh điện | |
Nhớ vị trí | ||
Chức năng hỗ trợ ra/vào | ||
Tích hợp lẫy chuyển số | ||
Hệ thống điều hòa | Loại | Tự động 2 vùng |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có | |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 | |
Màn hình | 10.3″ | |
Apple CarPlay và Android Auto | Có | |
Đầu CD-DVD | ||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | ||
Sạc không dây | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Trang bị an toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại chủ động | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | |
Cảm biến khoảng cách | Phía trước | Có |
Phía sau | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Có |
Túi khí | Túi khí phía trước | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái | Có | |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Câu hỏi thường gặp về Lexus NX 300
Giá lăn bánh Lexus NX 300?
Lexus NX 300 được phân phối ở thị trường Việt với một phiên bản duy nhất có giá lăn bánh là 2.889.580.700 đồng ở Hà Nội, 2.838.380.700 đồng ở Thành phố Hồ Chí Minh, và 2.819.380.700 đồng ở các tỉnh thành khác.
Lexus NX 300 2023 có màu gì?
Khách mua Lexus NX 300 ở Việt Nam có thể chọn trong các màu ngoại thất sau: Atomic Silver (Bạc), Blue Vortex Metallic (Xanh dương ánh kim), Cadmium Orange (Cam), Caviar , Eminent White Pearl (Trắng ngọc trai), Matador Red Mica (Đỏ), Nebula Gray Pearl (Xám), Obsidian, Ultra White (Trắng), Ultrasonic Blue Mica 2.0 (Xanh dương).
Đôi nét về Lexus NX 300 2023
Lexus NX 300 2023 không có bất kỳ sự thay đổi nào so với trước đó. Mọi đường nét thiết kế đều hướng đến vẻ hiện đại, thể thao và sang trọng.
Kích thước tổng thể Lexus NX 300 khá nhỏ nhắn khi đặt cạnh đối thủ, song đây lại là điểm cộng giúp chiếc CUV của Lexus dễ dàng luôn lách trong các tuyến phố nhỏ.
Lưới tản nhiệt hình con suốt kích thước lớn đặc trưng thương hiệu trở nên phá cách với thiết kế đứt đoạn đầy táo bạo. Dải đèn LED ban ngày tạo hình chữ L sắc lẹm giúp chiếc xe càng trở nên cuốn hút hơn.
Thân và đuôi xe mang đến hình ảnh khỏe khoắn, tươi mới, phù hợp với giới trẻ phong cách.
Ấn tượng của khoang nội thất Lexus NX 300 2023 đến từ sự sang trọng, tiện nghi và tính thẩm mỹ cao. Từ thiết kế vô-lăng đến ghế xe và các chi tiết trang trí đều rất đẹp.
Dù không sở hữu không gian quá rộng rãi như các đối thủ nhưng mọi thứ bên trong NX 300 đều mang đến sự thoải mái cho người dùng. Để có được điều này là nhờ cách bố trí các chi tiết thông minh, khoa học.
Động cơ Lexus NX300 2023 vẫn là cỗ máy tăng áp 2.0L 4 xy-lanh quen thuộc đi kèm hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Khối động cơ này mang đến khả năng vận hành đầy hứng khởi, thậm chí còn mạnh mẽ hơn đối thủ BMW X3.
Tổng kết
Với những cải tiến gây nhạc nhiên lớn cho cả giới chuyên gia lẫn người tiêu dùng, giá xe Lexus NX300 2023 cũng định mức cao hơn hẳn các đối thủ Mercedes GLC hay BMW X3. Song đây vẫn được cho là lựa chọn hoàn toàn xứng đáng với những gì mà mẫu CUV hạng sang cỡ nhỏ này được trang bị.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN LEXUS THĂNG LONG (Lexus Miền Bắc)
(Ngã 4 Phạm Hùng + Dương Đình Nghệ, TDP số 8, P. Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liêm, HN)
Hotline: 0918762222
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách!
Từ Khóa: lexus hà nội, lexus miền bắc, lexus thăng long, lexus việt nam