Lexus GS 350
Đơn giá bán: | 4 390 000 000 VNĐ | ||
Mã lực: | 317 mã lực (HP) | ||
Vận tốc tối đa: | 6 giây (s) (0 - 100 km/h) | ||
Dung tích: | Động Cơ 3.5 Lít V6 | ||
Model: | GS 350 | ||
Hãng SX: | Lexus | ||
Bảo hành: | 3 năm không giới hạn km, miễn phí bảo dưỡng 3 năm hoặc 60.000 km. |
Lexus Gs 350 2017 tuy sử dụng động cơ V6 3.5L với người em Es 350 nhưng mạnh mẽ hơn nhiều, xe đạt 317 mã lực, momen xoắn cực đại 378 Nm với hộp số 8 cấp cùng hệ động dẫn cầu sau khác biệt và vượt trội.
Chuyên gia đánh giá chi tiết xe Lexus Gs 350 2017
Thiết kế & Nội Thất Ý tưởng thiết kế tạo nên chiếc xe đường trường cỡ trung, sang trọng. Xe có vẻ ngoài không khác nhiều so với người em Es350 nhưng có trục dài cơ sở dài hơn 40 mm. Ngoài ra xe còn có chỗ để chân, đầu gối rộng rãi hơn. Nội thất Gs350 là chất liệu da và các chi tiết ốp gõ óc chó sần màu nâu đậm đẳng cấp. Ghế xoay được 18 hướng hỗ trợ bơm hơi và làm mát. Ngoài ra còn được trang bị hệ thống điều hòa 3 vùng và cửa sổ trời tiện ích.
Trang bị, tính năng Hệ thống giải trí trong xe đầu DVD cùng màn hình 8” có hỗ trợ AUX, USB cùng hệ thống 17 loa đến từ nhà cung cấp Mark Levision. Ngoài ra các trang bị an toàn tiên tiến như: ABS, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống ổn định thân xe VSC, hệ thống hỗ trợ hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống điều khiển hành trình cùng với hệ thống treo biến thiên thích ứng (AVS), hệ thống trợ lực lái điện (EPS), hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM).
Khả năng vận hành Xe sở hữu động cơ 3.5l V6 DOHC, Dual VVT-I, công suất 317 mã lực, momen xoắn cực đại 378Nm. Hơn thế xe dùng hệ thống dẫn cầu sau như các xe Sedan cỡ lớn như Ls460 và được trang bị hộp số tự động 8 cấp. Xe tăng tốc từ 0 lên đến 100 Km/h chỉ trong 6 giây.
Hệ thống âm thanh Mark Levinson® với 17 loa | |
Tính năng kết nối iPod / USB | |
Đài AM / FM | |
Đầu đĩa DVD |
Thiết bị an toàn
Hệ thống túi khí | |
Túi khí cho người lái và người ngồi ghế trước | |
Túi khí đầu gối cho người lái và người ngồi ghế trước | |
Túi khí bên cho người lái và người ngồi ghế trước | |
Túi khí rèm ghế trước và ghế sau | |
Túi khí bên cho hàng ghế sau | |
Hệ thống chiếu sáng | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL) | |
Hệ thống đèn pha trước có khả năng tự điều chỉnh theo góc cua (AFS) | |
Hệ thống đèn pha chiếu xa tự động (AHB) | |
Hệ thống điều khiển góc chiếu đèn pha tự động | |
Bộ rửa đèn pha | |
Đèn sương mù phía trước | |
Tính năng khác | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | |
Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM) | |
Hệ thống trợ lực tay lái bằng điện (EPS) | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống điều khiển phanh điện tử (ECB) | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe của Lexus với camera quan sát phía sau xe | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe của Lexus | |
Khung xe có độ cứng cao với vùng hấp thụ xung lực trước và sau | |
Tính năng bảo vệ an toàn cho người đi bộ | |
Kết cấu có khả năng giảm tác động của lực va chạm ở bên hông xe | |
Hệ thống dây đai an toàn cho trẻ em (CRS) | |
Dây đai an toàn kết nối 3 điểm có thể điều chỉnh độ cao, cơ cấu tăng đai tự động và hệ thống giới hạn lực siết của dây đai an toàn | |
Hệ thống chống trộm với còi báo |
Cửa sổ trời: Nghiêng / Trượt | |
Đèn LED chiếu sáng nội thất màu trắng | |
Vô lăng có thể điều chỉnh bằng điện | |
Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đựng đồ | Gỗ |
Bảng táp lô bọc da với đường may màu | |
Đồng hồ kim đặc biệt của Lexus | |
Hệ thống điều hòa không khí độc lập 3 vùng | |
Energy Saving Airflow Control (S-FLOW) | |
Hệ thống lọc khử mùi | |
Hệ thống nano | |
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển điều hòa nhiệt độ và điều khiển hệ thống âm thanh | |
Rèm chống nắng phía sau điều chỉnh bằng điện | |
Rèm chống nắng cửa bên phía sau điều chỉnh bằng tay | |
Nắp khoang để hành lý sau điều khiển bằng điện | |
Gương chiếu hậu hai bên thân xe có thể tự động gấp | |
Gương chiếu hậu bên trong tự động điều chỉnh độ sáng | |
Ghế ngồi | |
Ghế bọc da cao cấp semi-aniline | |
Ghế dành cho người lái và khách phía trước có thể điều chỉnh bằng điện 18 hướng | |
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế | |
Ghế có đệm đỡ hỗ trợ đùi và hỗ trợ bên hông | |
Ghế có tựa đầu điều chỉnh 4 hướng, có tấm đỡ phần xương chậu, vai và bắp chân | |
Ghế có bộ nhớ | |
Hệ thống sưởi và làm mát cho hàng ghế trước |