Lexus LS 460L
Đơn giá bán: | 7 540 000 000 VNĐ | ||
Mã lực: | 382 mã lực (HP) | ||
Vận tốc tối đa: | 5,9 giây (s) (0 - 100 km/h) | ||
Dung tích: | Động Cơ 4.6 Lít V8 | ||
Model: | LS 460L | ||
Hãng SX: | Lexus | ||
Bảo hành: | 3 năm không giới hạn số km |
Lexus LS460L là một trong những xe sedan sang trọng nhất trên toàn thế giới, trục cơ sở được kéo dài giúp cabin rộng rãi, tăng độ chắc chắn, lịch lãm. Xe trang bị động cơ V8 4,6 lít, công suất 382 mã lực cùng những trang bị tiện nghi trong nội thất, ngoại thất và các tính năng an toàn.
Chuyên gia đánh giá chi tiết xe Lexus Ls 460L
Thiết kế & Nội Thất
Thiết kế trang nhã, tối ưu khí động học cho phép các luồng khí gần như không tạo lực cả. Hơn nữa xe còn được khéo dài trục cơ sở tạo ra khoang hành khách dài hơn tạo người dùng thoải mái. Từng chi tiết nhỏ nhất đều được cải tiến như công tắc mở cốp đến bảng táp lô. Nội thất xe được bọc da cao cấp cùng các chi tiết được ốp gỗ làm theo phương pháp thủ công của Nhật Bản cùng những đường chỉ khâu tinh tế. Trong xe rộng rãi với nhiều hệ thống giải trí được trang bị khắp xe, điều hòa tự động đo thân nhiệt để điều chỉnh nhiệt độ. Xe vô cùng yên tĩnh khi được trang bị hệ thống cách âm gần như đạt hiệu quả tối ưu, giúp bạn cảm nhận hoàn hảo hệ thống âm thanh gồm 19 loa Mark Levinson và màn hình hiển thị 12.3 inch.
Lexus LS 460L là một trong những mẫu sedan sang trọng nhất thế giới
Trang bị, tính năng
Ls460L 2017 được trang bị hệ thống phanh đĩa cả bốn bánh có hỗ trợ hệ ABS, EBD BA, hệ thống điều khiển phanh điện tử ECB, hệ thống chống trượt TRC, hệ thống ổn định thân xe VSC, đặc biệt là hệ thống quản lý xe thông minh VDIM cùng các tính năng điện tử hỗ trợ như hệ thống điều khiển hành trình Cruise control, hệ thống hỗ trợ đỗ xe, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi…
Lexus LS 460L luôn dẫn đầu về độ an toàn và tiện ích
Khả năng vận hành
Lexus Ls sử dụng động cơ DOHC 4,6 lít có 8 xy-lanh cho công suất cực đại 382 mã lực và mô-men xoắn 493Nm cho tốc độ tối đa 250 km/h. Xe được trang bị hộp số tự động 8 cấp dẫn động cầu sau tăng tốc 0-100 km/h trong 5,9 giây.
Lexus LS 460L cho khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h chỉ trong 5,9 giây
Các thiết bị, hệ thống được trang bị cho Ls 460l.
Hệ thống khóa thông minh SMART | |
Cảm biến mưa tự động | |
Bộ điều khiển hành trình | |
Công tắc chọn chế độ lái (TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU / BÌNH THƯỜNG / ÊM ÁI / THỂ THAO) | |
Nút điều khiển trung tâm Lexus | |
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 5,8″ | |
Cổng kết nối điện thoại Bluetooth | |
Vô lăng bọc da và ốp gỗ 3 chấu |
Lexus GS 460L có chiều dài tổng thể 5.210 m cho cảm giác cực “trường xe”
Tính năng kết nối USB / iPod | |
Màn hình LCD đa hiển thị 12,3″ | |
Dàn âm thanh Mark Levinson® với 19 loa | |
Hệ thống giải trí hàng ghế sau với màn hình LCD trên trần xe và Bluray |
Hệ thống túi khí | |
Túi khí cho người lái và khách ngồi ghế trước | |
Túi khí đầu gối cho người lái và khách ngồi ghế trước | |
Túi khí bên cho người lái và khách ngồi ghế trước | |
Túi khí rèm ghế trước và ghế sau | |
Túi khí bên cho hàng ghế sau | |
Hệ thống chiếu sáng | |
Đèn (HID) + Đèn halogen | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày (DRL) | |
Hệ thống đèn pha thông minh | |
Hệ thống đèn pha tự động điều chỉnh theo góc cua (AFS) | |
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS) | |
Bộ điều khiển đèn pha tự động | |
Đèn sương mù phía trước | |
Đèn sương mù phía sau | |
Tính năng khác | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Hệ thống quản lý xe tích hợp thông minh (VDIM) | |
Hệ thống lái trợ lực điện (EPS) | |
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC) | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Hệ thống kiểm soát phanh điện tử (ECB) | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe của Lexus với camera ở đuôi xe | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe của Lexus | |
Khung xe vô cùng vững chắc với vùng biến dạng khung xe trước và sau | |
Hệ thống bảo vệ người đi bộ | |
Cấu trúc khung xe tương thích với tác động ở hai bên | |
Hệ thống khóa an toàn cho trẻ em (CRS) | |
Dây đai an toàn 3 điểm với mấu có thể điều chỉnh độ cao, bộ căng đai tự động và hệ thống giới hạn lực siết của dây đai an toàn | |
Hệ thống chống trộm với còi báo |
Nội thất rộng rãi là điểm cộng của LS 460L
Hệ thống đèn LED nội thất linh hoạt | |
Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đựng đồ | Bằng gỗ |
Bảng táp lô bằng da viền màu | |
Hệ thống lọc khí nano | |
Hệ thống điều hòa thích ứng với điều kiện thời tiết bên ngoài và thân nhiệt của từng hành khách | |
Tựa tay hàng ghế sau có công tắc điều khiển điều hòa nhiệt độ và hệ thống âm thanh | |
Rèm chống nắng ở phía sau và hai bên hông điều chỉnh bằng điện | |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng mờ) | |
Điều hòa nhiệt độ tự động độc lập theo 4 vùng | |
Hệ thống quạt gió 12 vùng | |
Bộ lọc không khí | |
Hốc đựng đồ trên cửa xe | |
Ghế | |
Ghế bọc da semi-aniline thật được thiết kế độc đáo | |
Ghế người lái và hành khách phía trước có thể điều chỉnh bằng điện tích hợp chức năng nhớ vị trí ngồi | |
Hệ thống bơm hơi tựa lưng ghế | |
Chức năng điều chỉnh đệm ghế | |
Chức năng làm mát và sưởi ấm hàng ghế trước và sau |